Đăng ký học tiếng Anh qua ZoomLiên hệ ngayLiên hệ ngay
Cách đặt câu tiếng Anh đúng ngữ pháp chỉ trong bài đầu tiên
Cấu trúc câu cơ bản
Hãy đọc hết bài viết, xem kỹ từng phần thì bạn sẽ hiểu.
Loại từ của từ vựng
Trong tiếng Anh, các từ vựng được chia thành nhiều loại từ khác nhau:
- Danh từ: car (xe hơi), book (sách), son (con trai), teacher (giáo viên), mother (mẹ), house (ngôi nhà), room (căn phòng),…
- Tính từ: beautiful (xinh đẹp), happy (hạnh phúc),…
- Tính từ sở hữu: my (của tôi), her (của cô ấy), his (của anh ấy), their (của bọn họ), your (của bạn), our (của chúng tôi), its (của nó)
- Động từ: read (đọc), draw (vẽ), help (giúp đỡ), drive (lái), build (xây, xây dựng),…
- Đại từ: I (tôi), he (anh ấy), she (cô ấy),…
- …
Hãy xem video bên dưới để biết cách tra loại từ của từ vựng
Tính từ sở hữu + danh từ
Thứ tự dịch:
Tính từ sở hữu | danh từ |
---|---|
[nghĩa của danh từ] | [nghĩa của tính từ sở hữu] |
Ví dụ:
- My son (con trai của tôi)
- Their son (con trai của bọn họ)
- My car (xe hơi của tôi)
- Her car (xe hơi của cô ấy)
- His car (xe hơi của anh ấy)
- Your book (cuốn sách của bạn)
- ….
Hãy xem sơ đồ bên trên.
Bạn có thể thay các cụm từ ráp bằng cấu trúc Tính từ sở hữu + danh từ
thay vô các ô vuông màu xanh lá để tạo thành các câu tiếng Anh mới.
Ví dụ:
My son | can | read | his book |
---|---|---|---|
Con trai của tôi | có thể | đọc | sách của anh ấy |
My teacher | can | read | his book |
Giáo viên của tôi | có thể | đọc | sách của anh ấy |
Her mother | can | read | his book |
Mẹ của cô ấy | có thể | đọc | sách của anh ấy |
Your mother | can | read | my book |
Mẹ của bạn | có thể | đọc | sách của tôi |
Their son | can | read | our book |
Con trai của họ | có thể | đọc | sách của chúng tôi |
The + danh từ
Thứ tự dịch:
The | danh từ |
---|---|
[nghĩa của danh từ] | đó/này/[không dịch] |
Ví dụ:
- The car (xe hơi này, xe hơi đó, xe hơi)
- The book (cuốn sách này, cuốn sách đó, cuốn sách)
- The teacher (giáo viên này, giáo viên đó, giáo viên)
- The house (ngôi nhà này, ngôi nhà đó, ngôi nhà)
- ….
Hãy xem sơ đồ bên trên.
Bạn có thể thay các cụm từ ráp bằng cấu trúc The + danh từ
thay vô các ô vuông màu xanh lá để tạo thành các câu tiếng Anh mới.
Ví dụ:
My son | can | read | his book |
---|---|---|---|
Con trai của tôi | có thể | đọc | sách của anh ấy |
The teacher | can | read | his book |
Giáo viên đó | có thể | đọc | sách của anh ấy |
Her mother | can | read | the book |
Mẹ của cô ấy | có thể | đọc | cuốn sách đó |
The teacher | can | read | the book |
Giáo viên đó | có thể | đọc | cuốn sách đó |
Their son | can | read | the article |
Con trai của họ | có thể | đọc | bài báo đó |
Động từ khiếm khuyết
Động từ khiếm khuyết gồm có 1 số từ sau:
- Can (có thể)
- Must (phải, bắt buộc phải)
- Should (nên)
- Will (sẽ)
- May (có thể sẽ, có khả năng sẽ)
- …
Ví dụ:
My son | can | read | his book |
---|---|---|---|
Con trai của tôi | có thể | đọc | sách của anh ấy |
My son | should | read | his book |
Con trai của tôi | nên | đọc | sách của anh ấy |
Her mother | will | read | the book |
Mẹ của cô ấy | sẽ | đọc | cuốn sách đó |
The teacher | must | read | the book |
Giáo viên đó | bắt buộc phải | đọc | cuốn sách đó |
Their son | may | read | the article |
Con trai của họ | có thể sẽ | đọc | bài báo đó |
Góc quảng cáo
Đăng ký lớp học tiếng Anh qua Zoom từ con số 0 để được học bài bản và đầy đủ hơn.
Thắc mắc của bạn?
Từ bài viết trên, có thể bạn đang thắc mắc:
- Cách để thay thế chữ "read" bằng các chữ khác?
- Ngoài 2 cấu trúc tính từ sở hữu + danh từ và the + danh từ, thì còn cấu trúc nào khác có thể thay thế vô ô "My son" và "his book" nữa không? => câu trả lời là còn nhiều
- …
Tất cả các thắc mắc đó đều sẽ được chia sẻ cụ thể và rõ ràng trong lớp học tiếng Anh qua Zoom của 60sfire.