Cơ bản về cấu trúc tiếng Anh

Giới thiệu về bản chất ráp câu tiếng Anh

Các câu tiếng Anh dù từ vựng khác nhau nhưng thực chất chúng thường được ráp từ những cái khung giống nhau.

Ví dụ

Cho một số từ vựng như sau:

  • boy (danh từ) cậu bé
  • the đó/này
  • can có thể
  • eat (động từ) ăn
  • one (số lượng) một
  • apple (danh từ) quả táo
  • girl (danh từ) cô bé
  • dog (danh từ) con chó
  • book (danh từ) quyển sách
  • door (danh từ) cái cửa
  • cake (danh từ) cái bánh
  • read (động từ) đọc
  • open (động từ) mở
  • close (động từ) đóng

Từ các từ vựng trên có thể ráp được một số câu như:

  • the boy can eat one apple cậu bé đó có thể ăn một quả táo
  • the girl can read one book cô bé đó có thể đọc một quyển sách
  • the dog can eat one cake con chó đó có thể ăn một cái bánh
  • the boy can open one door cậu bé đó có thể mở một cái cửa
  • the girl can close one door cô bé đó có thể đóng một cái cửa

Các câu bên trên nhìn thì khác nhau về từ vựng, nhưng thực chất đều được ráp chung cùng một cái khung.

thedanh từcanđộng từsố lượngdanh từ
theboycaneatoneapple
thegirlcanreadonebook
thedogcaneatonecake
theboycanopenonedoor
thegirlcancloseonedoor

Bản chất tiếng Anh nó được ráp theo các khung giống nhau theo loại từ

Cách hiểu được cấu trúc tiếng Anh

Muốn hiểu được cấu trúc tiếng Anh, đầu tiên phải học về "loại từ" trong tiếng Anh

Xem video bên dưới để hiểu:

Dưới đây là một số loại từ và phân loại từ vựng cơ bản (nhớ xem video bên trên mới hiểu được nhé)

Tính từ sở hữu

Tính từ sở hữu chỉ có 7 từ sau:

  • my của tôi
  • your của bạn
  • his của anh ấy
  • her của cô ấy
  • their của bọn họ
  • our của chúng tôi/của chúng ta
  • its của nó

Động từ

Động từ sẽ được chia thành nhiều dạng khác nhau:

  • động từ nguyên mẫu (kí hiệu là V0) nguyên mẫu tức là còn nguyên mẫu mã (dạng gốc)
  • động từ thêm s/es (kí hiệu là V(s/es)) có thêm đuôi s/es so với dạng nguyên mẫu
  • động từ thêm ing (kí hiệu là V-ing) có thêm đuôi ing so với dạng nguyên mẫu
  • động từ có to (kí hiệu là to V) có thêm chữ "to" ở đầu so với dạng nguyên mẫu
  • động từ quá khứ (kí hiệu là V2) có quy tắc đặc biệt cần tìm hiểu chi tiết sau
  • động từ quá khứ phân từ (kí hiệu là V3) có quy tắc đặc biệt, cần tìm hiểu chi tiết sau

Bảng ví dụ:

động từ nguyên mẫuđộng từ thêm s/esđộng từ thêm ingđộng từ có tođộng từ quá khứđộng từ quá khứ phân từnghĩa tiếng việt
learnlearnslearningto learnlearnedlearnedhọc
speakspeaksspeakingto speakspokespokennói
eateatseatingto eatateeatenăn
readreadsreadingto readreadreadđọc
smilesmilessmilingto smilesmiledsmiledđọc

Cấu trúc câu cơ bản

Bản chất của tiếng Anh là các câu đều được ráp theo khung nhất định.

Tuy nhiên, có khung theo từng từ và khung theo cụm từ.

Ví dụ tôi có 3 câu:

  • my friend learns bạn của tôi học
  • the boy cooks cậu bé đó nấu ăn
  • your new teacher reads giáo viên mới của bạn đọc

Phân tích khung theo từng từ của 3 câu trên:

Tính từ sở hữudanh từđộng từ thêm s/es
myfriendlearns
thedanh từđộng từ thêm s/es
theboycooks
Tính từ sở hữutính từdanh từđộng từ thêm s/es
yournewteacherreads

Các bạn có thể thấy, nếu xét theo khung từng từ thì cả 3 câu trên có khung khác nhau.

Nhưng nếu xét theo khung cụm từ thì 3 câu trên có khung rất giống nhau.

Đối tượng A số ítđộng từ thêm s/es
my friendlearns
the boycooks
your new teacherreads

Đọc bài phân tích cấu trúc câu và nghĩa thực tế để hình dung rõ hơn bản chất tiếng Anh

Xem ngayFree

Khung của đối tượng A số ít

Dưới đây là một số mẫu khung của đối tượng A số ít

Tính từ sở hữu + danh từ đếm được số ít = đối tượng A số ít

Đối tượng A số ítnghĩa tiếng việt
Tính từ sở hữudanh từ đếm được số ít
myfriendbạn của tôi
herfriendbạn của cô ấy
yourteachergiáo viên của bạn
hermothermẹ của cô ấy
hisdoctorbác sĩ của anh ấy

Áp dụng vô khung theo cụm từ

đối tượng A số ítđộng từ thêm s/es
Tính từ sở hữudanh từ đếm được số ítđộng từ thêm s/es
myfriendlearns
yourteachereats
hermotherreads
hisdoctorsmiles

Tính từ sở hữu + tính từ + danh từ đếm được số ít = đối tượng A số ít

Đối tượng A số ítnghĩa tiếng việt
Tính từ sở hữutính từdanh từ đếm được số ít
mynewfriendbạn mới của tôi
yourgoodteachergiáo viên tốt của bạn
herrichmotherngười mẹ giàu có của cô ấy
hissmartdoctorbác sĩ thông minh của anh ấy

Áp dụng vô khung theo cụm từ

Đối tượng A số ítđộng từ thêm s/es
Tính từ sở hữutính từdanh từ đếm được số ítđộng từ thêm s/es
mynewfriendreads
yourgoodteacherlearns
herrichmothereats
hissmartdoctorsmiles

the + danh từ đếm được số ít = đối tượng A số ít

Đối tượng A số ítnghĩa tiếng việt
thedanh từ đếm được số ít
theboycậu bé đó
thegirlcô gái đó
theteachergiáo viên đó
thefriendngười bạn đó
thedoctorbác sĩ đó

Áp dụng vô khung theo cụm từ

Đối tượng A số ítđộng từ thêm s/es
thedanh từ đếm được số ítđộng từ thêm s/es
theboyreads
thegirlsmiles
theteachereats
thefriendlearns
thedoctorspeaks

Bạn cần đăng ký lớp học tiếng Anh ZERO để học bài bản hơn.

Nếu thấy nội dung bài viết hay, hãy ủng hộ tui một ly cà phê

Ủng hộ ly cà phê

Theo dõi tôi trên để cập nhật các bài viết mới sớm nhất

Tiếng Anh qua Zoom từ số 0Đăng ký ngay