Mẫu câu cơ bản để hiểu bản chất tiếng Anh

Video Zoom nguyên tắc ráp câu

Nguyên tắc ráp từng từ vựng vô câu tiếng Anh

Bước đầu để hiểu tiếng Anh đó là học về loại từ trong tiếng Anh.

Xem video bên dưới

Ví dụ câu cơ bản

Chú thích ký hiệu:

  • N-sing là danh từ đếm được số ít
  • N-pl là danh từ đếm được số nhiều
  • N-unc là danh từ không đếm được
  • adj là tính từ
  • V(s/es) là động từ thêm s/es
  • V0 là động từ nguyên mẫu

The old man reads the book

Đối tượng A (số ít)V(s/es)đối tượng B
the(adj)N-sing
theoldman
reads
the(adj)N-sing
thebook
Ông giàđọcsách

The old man eats the cake

Đối tượng A (số ít)V(s/es)đối tượng B
the(adj)N-sing
theoldman
eats
the(adj)N-sing
thecake
Ông giàăncái bánh đó

The teacher reads the book

Đối tượng A (số ít)V(s/es)đối tượng B
the(adj)N-sing
theteacher
reads
the(adj)N-sing
thebook
Giáo viên đóđọcsách

The doctor reads the book

Đối tượng A (số ít)V(s/es)đối tượng B
the(adj)N-sing
thedoctor
reads
the(adj)N-sing
thebook
Bác sĩ đóđọcsách

The new teacher eats the cake

Đối tượng A (số ít)V(s/es)đối tượng B
the(adj)N-sing
thenewteacher
eats
the(adj)N-sing
thecake
Giáo viên mới đóăncái bánh đó

The new teacher sells the red car

Đối tượng A (số ít)V(s/es)đối tượng B
the(adj)N-sing
thenewteacher
sells
the(adj)N-sing
theredcar
Giáo viên mới đóbáncái xe hơi màu đỏ đó

The doctor sells the cake

Đối tượng A (số ít)V(s/es)đối tượng B
the(adj)N-sing
thedoctor
sells
the(adj)N-sing
thecake
Bác sĩ đóbáncái bánh đó

The story reveals the truth

Đối tượng A (số ít)V(s/es)đối tượng B
the(adj)N-sing
thestory
reveals
the(adj)N-unc
thetruth
Câu chuyện đótiết lộsự thật

The book reveals the truth

Đối tượng A (số ít)V(s/es)đối tượng B
the(adj)N-sing
thebook
reveals
the(adj)N-unc
thetruth
Cuốn sách đótiết lộsự thật

The teachers eat the cake

Đối tượng A (số nhiều)V0đối tượng B
the(adj)N-pl
theteachers
eat
the(adj)N-sing
thecake
Những giáo viên đóăncái bánh đó

The teachers sell the red car

Đối tượng A (số nhiều)V0đối tượng B
the(adj)N-pl
theteachers
sell
the(adj)N-sing
theredcar
Những giáo viên đóbáncái xe hơi màu đỏ đó

The young students read the book

Đối tượng A (số nhiều)V0đối tượng B
the(adj)N-pl
theyoungstudents
read
the(adj)N-sing
thebook
Những sinh viên trẻ đóđọccuốn sách đó

The young students sell the red car

Đối tượng A (số nhiều)V0đối tượng B
the(adj)N-pl
theyoungstudents
sell
the(adj)N-sing
theredcar
Những sinh viên trẻ đóbáncái xe hơi màu đỏ đó

The doctor tells the story

Đối tượng A (số ít)V(s/es)đối tượng B
the(adj)N-sing
thedoctor
tells
the(adj)N-sing
thestory
Bác sĩ đókểcâu chuyện đó

The new teacher tells the story

Đối tượng A (số ít)V(s/es)đối tượng B
the(adj)N-sing
thenewteacher
tells
the(adj)N-sing
thestory
Giáo viên mới đókểcâu chuyện đó

The young students find the solutions

Đối tượng A (số nhiều)V0đối tượng B
the(adj)N-pl
theyoungstudents
find
the(adj)N-pl
thesolutions
Những sinh viên trẻ đótìm ranhững giải pháp đó

She tells the story

Đối tượng A (số ít)V(s/es)đối tượng B
pro-sing
she
tells
the(adj)N-sing
thestory
Cô ấykểcâu chuyện đó

He tells the story

Đối tượng A (số ít)V(s/es)đối tượng B
pro-sing
he
tells
the(adj)N-sing
thestory
Anh ấykểcâu chuyện đó

She eats the cake

Đối tượng A (số ít)V(s/es)đối tượng B
pro-sing
she
eats
the(adj)N-sing
thecake
Cô ấyăncái bánh đó

He eats the cake

Đối tượng A (số ít)V(s/es)đối tượng B
pro-sing
he
eats
the(adj)N-sing
thecake
Anh ấyăncái bánh đó

They eat the cake

Đối tượng A (số nhiều)V0đối tượng B
pro-pl
they
eat
the(adj)N-sing
thecake
Bọn họăncái bánh đó

We eat the cake

Đối tượng A (số nhiều)V0đối tượng B
pro-pl
we
eat
the(adj)N-sing
thecake
Chúng tôiăncái bánh đó

They sell the red car

Đối tượng A (số nhiều)V0đối tượng B
pro-pl
they
sell
the(adj)N-sing
theredcar
bọn họbáncái xe hơi màu đỏ đó

Cấu trúc của đối tượng

Đối tượng số ít

the(adj)N-unc
thesurprisingtruth
sự thật đáng ngạc nhiên (đó/này)
the(adj)N-sing
thenewteacher
giáo viên mới (đó/này)
pro-sing
she
cô ấy

pro-sing có 3 từ sau:

  • she cô ấy
  • he anh ấy
  • it
Các đối tượng "pro-sing" như "she" và "he" chỉ được phép ráp ở cột đối tượng A

….

Đối tượng số nhiều

the(adj)N-pl
thenewteachers
những giáo viên mới (đó/này)
pro-pl
we
chúng tôi

pro-pl có 3 từ sau:

  • they bọn họ
  • we chúng tôi
  • you bạn
Các đối tượng "pro-pl" như "we" và "they" chỉ được phép ráp ở cột đối tượng A

Nếu thấy nội dung bài viết hay, hãy ủng hộ tui một ly cà phê

Ủng hộ ly cà phê

Theo dõi tôi trên để cập nhật các bài viết mới sớm nhất

Tiếng Anh qua Zoom từ số 0Đăng ký ngay