Đăng ký học tiếng Anh qua ZoomLiên hệ ngayLiên hệ ngay
So sánh cơ bản cấu trúc tiếng Việt và tiếng Anh
Video giải thích cơ bản
So sánh cấu trúc tiếng việt và tiếng Anh
My mother buys a small cat
| Đối tượng A | động từ | đối tượng B | ||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| buy | something | |||||||||||||
| buys |
| ||||||||||||
| mua | cái gì đó | |||||||||||||
| mua |
|
My friend listens to his song
| Đối tượng A | động từ | ... | |||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| listen | to | something | |||||||||||||
| listens | to |
| ||||||||||||
| nghe | cái gì đó | ||||||||||||||
| nghe |
| |||||||||||||
I am waiting for a bus
| Đối tượng A | am + V-ing | ... | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| wait | for | something | ||||||||
| I | am | waiting | for |
| ||||||
| chờ | cái gì đó | |||||||||
| Tôi | đang | chờ |
| |||||||
Nếu thấy nội dung bài viết hay, hãy ủng hộ tui một ly cà phê
Ủng hộ ly cà phê