Hãy bấm vào nút Lessons ở góc trái bên dưới để hiển thị hoặc ẩn đi danh sách bài viết

Học tiếng Anh từ đầu - Ngày 09

Việc cần làm

Đầu tiên hãy xem video về thì hiện tại đơn phần 5 (câu hỏi) trong bài goos bên dưới.

Bài Goos: Thì hiện tại đơn 05

Xem ngayPremium

Xem tiếp video về thì hiện tại đơn phần 7 (am not, is not, are not) bên dưới.

Do tôi tính toán sai nên thành ra, bạn phải xem phần 5 rồi nhảy lên phần 7 luôn thì sẽ hiệu quả hơn và phần 6 thì xem sau. :))

Chú thích:

  • Isn't là cách viết tắt của is not
  • Aren't là cách viết tắt của are not

Tiếp theo, hãy xem video phát âm /tw/ trong phiên âm tiếng Anh tại video bên dưới.

Tiếp tục, vẫn áp dụng phương pháp được chia sẻ trong video cách học phiên âm tiếng Anh (https://youtu.be/vbbaWaCEy-U) để luyện tra và đọc phiên âm và nghe loa đối chiếu với những từ vựng bên dưới.

  1. Twenty
  2. Tweet
  3. Twice
  4. Twee
  5. Tweak
  6. Hack
  7. Black
  8. Sack
  9. Lack
  10. Snack
  11. Back
  12. Bank
  13. Thank
  14. Blank
  15. Sank

Cuối cùng hãy luyện đọc với bài goos bên dưới.

Bài Goos: Nothing is perfect

Xem ngayPremium

Dành riêng cho người luyện thi bài tập ngữ pháp

Có một dạng bài tập đó là tìm lỗi sai. Người ta sẽ giao cho bạn các câu tiếng Anh sai ngữ pháp, và việc của bạn là tìm ra lỗi sai đó.

Ví dụ tôi có câu:

  • I is fat

Việc của bạn là áp dụng các kiến thức đã học qua các buổi trước để tìm ra lỗi sai.

Cụ thể như câu trên, như bạn đã học I đi với am, nhưng câu trên lại là I is nên chữ is bị sai. Phải sửa thành am thì mới đúng.

  • I is fat => Sửa: I am fat
Chú thích:

Từ hoặc cụm từ bị gạch chân bên dưới là chỗ sai.

Danh sách câu bài tập:

Với trình độ hiện tại của các bạn, thì các bài tập bên dưới chỉ sai ở cách dùng am/is/are, cho nên bạn chỉ cần tập trung vào chỗ đó, mấy chỗ khác đừng quan tâm vì nó đúng hết rồi :)

  1. They am from Australia.
  2. Is your friends at home?
  3. We are going to the park.
  4. She am not feeling well today.
  5. He are a good singer
  6. The books is on the table.
  7. My parents is coming home late.
  8. They are not happy with the results.
  9. Am it your pen?
  10. The children are playing in the garden.
  11. It is a beautiful day outside.
  12. We are not ready for the exam.
  13. The car am parked in front of the house.
  14. John and Mary is married.
  15. The dogs are barking loudly.
  16. The answer is incorrect.

Danh sách đáp án:

  1. They am from Australia. => Sửa: They are from Australia.
  2. Is your friends at home? => Sửa: Are your friends at home?
  3. Không có lỗi sai.
  4. She am not feeling well today. => Sửa: She is not feeling well today.
  5. He are a good singer => Sửa: He is a good singer?
  6. The books is on the table. => Sửa: The books are on the table.
  7. My parents is coming home late. => Sửa: My parents are coming home late.
  8. Không có lỗi sai
  9. Am it your pen? => Sửa: Is it your pen?
  10. Không có lỗi sai.
  11. Không có lỗi sai.
  12. Không có lỗi sai
  13. The car am parked in front of the house. => Sửa: The car is parked in front of the house.
  14. John and Mary is married. => Sửa: John and Mary are married. (John và Mary là 2 người nên dùng are)
  15. Không có lỗi sai.
  16. Không có lỗi sai

Theo dõi tôi trên để cập nhật các bài viết mới sớm nhất

Yêu cầu hỗ trợ

Tính năng này chỉ dành cho những học viên của khóa học tiếng Anh từ con số 0

Khóa học tiếng Anh từ con số 0Đăng ký ngay