Hãy bấm vào nút Lessons ở góc trái bên dưới để hiển thị hoặc ẩn đi danh sách bài viết

Học tiếng Anh từ đầu - Ngày 10

Việc cần làm

Đầu tiên hãy xem video về thì hiện tại đơn phần 6 ở bên dưới.

Chú thích:

  • Don't là viết tắt của do not
  • Doesn't là viết tắt của does not

Sau đó hãy xem video phát âm /əl/ trong phiên âm tiếng Anh

Và vẫn tiếp tục áp dụng phương pháp trong video cách học phiên âm tiếng Anh (https://youtu.be/vbbaWaCEy-U) để tra và luyện đọc các từ vựng bên dưới.

  1. Able
  2. Table
  3. Enable
  4. Apple
  5. Puzzle
  6. Local
  7. Social

Cuối cùng, vẫn hãy luyện đọc hiểu với bài goos bên dưới.

Bài Goos: How to make a homemade birthday cake

Xem ngayFree

Dành riêng cho những bạn thi bài tập ngữ pháp

Hãy tìm lỗi sai trong những câu bên dưới.

Lưu ý:

Trong phạm vi kiến thức đã học cho tới bài này thì chỉ có lỗi sai ở chỗ "do not" và "does not" thôi, những chỗ khác bạn không cần quan tâm vì chúng đều đúng hết rồi.

Bài tập

Sure, here are 20 simple sentences that use "doesn't" and "don't":

  1. She does not likes spicy food.
  2. I don't have a pet.
  3. He don't play video games.
  4. We don't live in the city.
  5. The cat doesn't likes water.
  6. They doesn't want to go shopping.
  7. It doesn't rain much in this area.
  8. Mary do not enjoy watching horror movies.
  9. John and Lisa don't works together.
  10. The restaurant doesn't open until 6 PM.
  11. We don't has enough time to finish the project.
  12. He do not know how to cook.
  13. The bus doesn't arrives on time.
  14. They don't like the new policy.
  15. It don't gets cold here in the summer.
  16. Sarah don't speak Spanish.
  17. The children don't want to go to bed early.
  18. The movie doesn't starts until 9 PM.
  19. I don't understand this math problem.
  20. The store do not sell that product anymore.

Đáp án

Chú thích:

Những chỗ được gạch chân nghĩa là bị sai

Phần in đậm nghĩa là cách sửa lại.
  1. She does not likes spicy food => Sửa: She does not like spicy food
  2. Không có lỗi sai
  3. He don't play video games => Sửa: He doesn't play video games
  4. Không có lỗi sai
  5. The cat doesn't likes water => Sửa: The cat doesn't like water
  6. They doesn't want to go shopping => Sửa: They don't want to go shopping
  7. Không có lỗi sai
  8. Mary do not enjoy watching horror movies => Sửa: Mary does not enjoy watching horror movies
  9. John and Lisa don't works together => Sửa: John and Lisa don't work together (John and Lisa là 2 người nên dùng don't)
  10. Không có lỗi sai
  11. We don't has enough time to finish the project => Sửa: We don't have enough time to finish the project
  12. He do not know how to cook => Sửa: He does not know how to cook
  13. The bus doesn't arrives on time => Sửa: The bus doesn't arrive on time
  14. Không có lỗi sai
  15. It don't gets cold here in the summer => Sửa: It doesn't get cold here in the summer
  16. Sarah don't speak Spanish => Sửa: Sarah doesn't speak Spanish
  17. Không có lỗi sai
  18. The movie doesn't starts until 9 PM => Sửa: The movie doesn't start until 9 PM
  19. Không có lỗi sai
  20. The store do not sell that product anymore => Sửa: The store does not sell that product anymore

Theo dõi tôi trên để cập nhật các bài viết mới sớm nhất

Yêu cầu hỗ trợ

Tính năng này chỉ dành cho những học viên của khóa học tiếng Anh từ con số 0

Khóa học tiếng Anh từ con số 0Đăng ký ngay